GÓI KHÁM
XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT - UNG THƯ TẠI NHÀ
Lấy mẫu xét nghiệm tại nhà giúp giảm thời gian đi lại, chờ đợi. Giúp khách hàng chủ động tầm soát bệnh lý định kỳ, sớm phát hiện các bệnh lý bất thường để từ đó có hướng điều trị phù hợp.

Đôi ngũ Y Bác Sĩ
Vạn Minh Clinic quy tụ đội ngũ chuyên gia, bác sĩ đầu ngành trên cả nước phục vụ đọc và tư vấn kết quả xét nghiệm.
Dụng cụ Kỹ Thuật
Tất cả dụng cụ sử dụng trong quá trình Lấy mẫu, bảo quản đều đạt tiêu chuẩn chất lượng, đảm bảo sức khỏe của khách hàng cũng như bảo quản được các loại mẫu theo đúng chuẩn Bộ Y tế.
Giờ phục vụ
Phục vụ tất cả các ngày trong tuần từ 7:00-19:00 hàng ngày.
Đối tượng
Vạn Minh Clinic đáp ứng mọi loại xét nghiệm từ cơ bản đến chuyên sâu bao gồm: xét nghiệm sinh hóa cơ bản, sinh học phân tử, giải mã gen, vi sinh, di truyền, tế bào giải phẫu bệnh,...
CHO NỮ
XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT - UNG THƯ TẠI NHÀ
Giá
4,171,000
đ
Phát hiện ung thư vú, phổi, đại trực tràng, tuyến tiền liệt, dạ dày ...
STT | Tên dịch vụ | Ghi chú |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Tổng quan về các tế bào máu, thiếu máu, viêm nhiễm, dị ứng, nhiễm giun sán… |
2 | Glucose (TN) | Đường huyết lúc đói |
3 | HbA1c | Đường huyết trung bình 3 tháng |
4 | Triglyceride | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
5 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
6 | HDL-Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
7 | LDL-Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
8 | AST (GOT) | Chức năng gan, độc tố gan |
9 | ALT (GPT) | Chức năng gan, độc tố gan |
10 | GGT | Chức năng gan, độc tố gan |
11 | Bilirubin toàn phần | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
12 | Bilirubin trực tiếp | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
13 | Bilirubin gián tiếp | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
14 | HBsAg Cobas | Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
15 | HBsAb định lượng | Kháng thể viêm gan B |
17 | Ure máu | Đánh giá chức năng thận |
18 | Creatinin máu | Đánh giá chức năng thận |
19 | Uric | Tầm soát bệnh Gout |
20 | Sắt huyết thanh | Kiểm tra thiếu sắt, thiếu máu thiếu sắt |
21 | Ferritin | Kiểm tra thiếu sắt, thiếu máu thiếu sắt |
22 | Calci máu | Nguy cơ loãng xương, đánh giá tuyến cận giáp, vitamin D |
23 | Calci Ion | Nguy cơ loãng xương, đánh giá tuyến cận giáp, vitamin D |
24 | Tổng phân tích nước tiểu tự động | Bệnh lý về thận, phát hiện tổn thương thận sớm (microalbumin NT) |
25 | Cặn nước tiểu tự động | Chẩn đoán các bệnh về hệ tiết niệu, gan, tuyến nội tiết, thai nghén, sự bài tiết các chất thuốc đưa vào cơ thể, nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng. |
26 | FT4 | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
27 | T3 | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
28 | TSH | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
29 | AFP | Tầm soát sớm ung thư gan |
30 | CEA | Tầm soát sớm ung thư đường tiêu hoá, đại trực tràng |
31 | CA 72-4 | Tầm soát sớm ung thư dạ dày |
32 | PEPSINOGEN | Tầm soát sớm ung thư dạ dày chuyên sâu |
33 | CA 19-9 | Tầm soát sớm ung thư mật tuỵ |
34 | TG | Tầm soát sớm ung thư tuyến giáp thể nhú |
35 | Cyfra 21-1 | Tầm soát sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ |
36 | CA 15-3 | Tầm soát sớm ung thư vú |
37 | CA 125 | Tầm soát sớm ung thư buồng trứng |
38 | SCC | Tầm soát sơm ung thư vòm họng, thực quản, cổ tử cung |
CHO NAM
XÉT NGHIỆM TỔNG QUÁT - UNG THƯ TẠI NHÀ
Giá
3,860,000
đ
Gói xét nghiệm bao gồm: Phát hiện sớm các bệnh lý ung thư thường gặp của nam thường gặp như: ung thư gan, phổi, đường tiêu hóa, đại trực tràng, dạ dày, tụy, mô thần kinh và tế bào hệ nội tiết, tiền liệt tuyến, vòm họng, thực quản.
STT | Tên dịch vụ | Ghi chú |
1 | Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi | Tổng quan về các tế bào máu, thiếu máu, viêm nhiễm, dị ứng, nhiễm giun sán… |
2 | Glucose (TN) | Đường huyết lúc đói |
3 | HbA1c | Đường huyết trung bình 3 tháng |
4 | Triglyceride | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
5 | Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
6 | HDL-Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
7 | LDL-Cholesterol | Đánh giá tình trạng rối loạn mỡ máu (4 chỉ số) |
8 | AST (GOT) | Chức năng gan, độc tố gan |
9 | ALT (GPT) | Chức năng gan, độc tố gan |
10 | GGT | Chức năng gan, độc tố gan |
11 | Bilirubin toàn phần | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
12 | Bilirubin trực tiếp | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
13 | Bilirubin gián tiếp | Đánh giá rối loạn sắc tố mật |
14 | HBsAg Cobas | Tầm soát nhiễm virus viêm gan B |
15 | HBsAb định lượng | Kháng thể viêm gan B |
16 | HCV Ab Cobas | Kháng thể viêm gan C |
17 | Ure máu | Đánh giá chức năng thận |
18 | Creatinin máu | Đánh giá chức năng thận |
19 | Uric | Tầm soát bệnh Gout |
20 | Sắt huyết thanh | Kiểm tra thiếu sắt, thiếu máu thiếu sắt |
21 | Ferritin | Kiểm tra thiếu sắt, thiếu máu thiếu sắt |
22 | Calci máu | Nguy cơ loãng xương, đánh giá tuyến cận giáp, vitamin D |
23 | Calci Ion | Nguy cơ loãng xương, đánh giá tuyến cận giáp, vitamin D |
24 | Tổng phân tích nước tiểu tự động | Bệnh lý về thận, phát hiện tổn thương thận sớm (microalbumin NT) |
25 | Cặn nước tiểu tự động | Chẩn đoán các bệnh về hệ tiết niệu, gan, tuyến nội tiết, thai nghén, sự bài tiết các chất thuốc đưa vào cơ thể, nhiễm khuẩn và nhiễm ký sinh trùng. |
26 | FT4 | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
27 | T3 | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
28 | TSH | Đánh giá chức năng tuyến giáp ( Bướu cổ) |
29 | AFP | Tầm soát sớm ung thư gan |
30 | CEA | Tầm soát sớm ung thư đường tiêu hoá, đại trực tràng |
31 | CA 72-4 | Tầm soát sớm ung thư dạ dày |
32 | PEPSINOGEN | Tầm soát sớm ung thư dạ dày chuyên sâu |
33 | CA 19-9 | Tầm soát sớm ung thư mật tuỵ |
34 | TG | Tầm soát sớm ung thư tuyến giáp thể nhú |
35 | Cyfra 21-1 | Tầm soát sớm ung thư phổi không tế bào nhỏ |
36 | Free PSA _Total PSA | Tầm soát sớm ung thư tuyến tiền liệt |
37 | SCC | Tầm soát sơm ung thư vòm họng, thực quản, cổ tử cung |